Xe nâng dầu 1.5 tấn là thiết bị nâng hàng tầm trung. Thiết bị này được dùng phổ biến trong rất nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Xe nâng này có tải trọng nâng tối đa 1500kg, phù hợp sử dụng cho các doanh nghiệp có nhu cầu luân chuyển hàng hoá, thành phẩm dưới 1500kg. Chúng ta thường bắt gặp loại xe này ở nhà máy sản xuất, kho xưởng, bến bãi, siêu thị vật tư, hay các xưởng cơ khí.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN
Xe nâng dầu này sử dụng động cơ dầu diesel nên chúng có khả năng hoạt động liên tục với hiệu suất không hề giảm. Thiết bị này giúp người dùng tiết kiệm nguyên liệu, nâng cao năng suất, có thể sử dụng ở ngoài trời. Điều này là ưu điểm của dòng xe này so với các loại xe nâng điện khác.
Bên cạnh đó, thiết bị này có thiết kế nhỏ gọn nên khá phù hợp với không gian hẹp. Với khung sườn chắc chắn, hệ thống thuỷ lực hiện đại, làm việc bền bỉ, lâu dài, xe nâng dầu 1.5 tấn được coi là giải pháp nâng hạ tối ưu cho các đơn vị sản xuất vừa và nhỏ. Đây được coi là thiết bị có mức đầu tư vốn thấp nhưng hiệu quả đem lại không hề kém các dòng xe nâng dầu lớn.
Tại Việt Nam, các thương hiệu nổi bật như Hangcha, Heli, Niuli, Toyota, Mitsubishi, Komatsu… đều cung cấp các mẫu xe nâng dầu 1.5 tấn. Với đa dạng phiên bản: từ số cơ đến số tự động, từ chiều cao nâng 3 mét đến 6 mét, đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu của người dùng.
Với tỷ lệ giá – hiệu năng tối ưu, dòng xe này luôn nằm trong nhóm sản phẩm bán chạy nhất trong phân khúc xe nâng dầu tại Việt Nam, đặc biệt được ưa chuộng tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn trên toàn quốc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN
XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN HANGCHA
| Tiêu chí | 1.1 | Nhà sản xuất (viết tắt) | HANGCHA | ||
| 1.2 | Model | CPCD15-AG26 | CPCD15-AW10 | ||
| 1.3 | Nhiên liệu | Dầu diesel | Dầu diesel | ||
| 1,5 | Tải trọng nâng | Q (kg) | 1500 | 1500 | |
| 1.6 | Tâm tải trọng | c (mm) | 500 | 500 | |
| 1.8 | Khoảng cách tải, tâm trục dẫn động đến phuộc | x (mm) | 405 | 405 | |
| 1.9 | Chiều dài cơ sở | y (mm) | 1475 | 1475 | |
| Cân nặng | 2.1 | Trọng lượng xe | kg | 2600 | 2600 |
| 2.2 | Tải trọng trục, có tải phía trước/phía sau | kg | 3590/510 | 3590/510 | |
| 2.3 | Tải trọng trục, không tải phía trước/phía sau | kg | 1170/1430 | 1170/1430 | |
| Lốp xe, khung gầm | 3.2 | Kích thước lốp, phía trước | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | |
| 3.3 | Kích thước lốp, phía sau | 5.00-8-10PR | 5.00-8-10PR | ||
| 3.6 | Lốp, phía trước | b 10 (mm) | 890 | 890 | |
| 3.7 | Lốp, phía sau | b 11 (mm) | 900 | 900 | |
| Kích thước | 4.1 | Độ nghiêng của cột buồm/xe nâng về phía trước/phía sau | α/β(°) | 6/12 | 6/12 |
| 4.2 | Chiều cao, cột buồm hạ xuống | giờ 1 (mm) | 1995 | 1995 | |
| 4.3 | Nâng miễn phí | giờ 2 (mm) | 155 | 155 | |
| 4.4 | Chiều cao nâng | giờ 3 (mm) | 3000 | 3000 | |
| 4,5 | Chiều cao, cột buồm mở rộng | giờ 4 (mm) | 3965 | 3965 | |
| 4.7 | Chiều cao của tấm chắn phía trên (cabin) | giờ 6 (mm) | 2110 | 2110 | |
| 4.20 | Chiều dài đến mặt của nĩa | l 2 (mm) | 2290 | 2290 | |
| 4.21 | Chiều rộng tổng thể | b 1 (mm) | 1080 | 1080 | |
| 4.22 | Kích thước càng | s/e/l (mm) | 920×100×35 | 920×100×35 | |
| 4.25 | Khoảng cách giữa các tay nĩa | b 5 (mm) | 226-970 | 226-970 | |
| 4.31 | Khoảng sáng gầm xe, khi có tải, bên dưới cột buồm | m 1 (mm) | 115 | 115 | |
| 4.32 | Khoảng sáng gầm xe, tâm trục cơ sở | m 2 (mm) | 145 | 145 | |
| 4.35 | Bán kính quay vòng | W a (mm) | 1995 | 1995 | |
| Chiều rộng lối đi | Một st (mm) | 2400 | 2400 | ||
| Dữ liệu hiệu suất | 5.1 | Tốc độ di chuyển, có tải/không tải | km/giờ | -/14,5 | -/14,5 |
| 5.2 | Tốc độ nâng, có tải/không tải | bệnh đa xơ cứng | 0,510/- | 0,460/- | |
| 5.3 | Tốc độ hạ thấp, có tải/không tải | bệnh đa xơ cứng | 0,450/- | 0,450/- | |
| 5,5 | Kéo thanh kéo, có tải/không tải | N | 19500/- | 20500/- | |
| 5.7 | Khả năng leo dốc, có tải/không tải | % | 20/- | 20/- | |
| Động cơ đốt trong | 7.1 | Nhà sản xuất/loại động cơ | NC485BPG-501 | C240PKJ-30 | |
| 7.2 | Công suất động cơ theo DIN ISO 1585 | kw | 30 | 34,5 | |
| 7.3 | Tốc độ định mức | phút | 2600 | 2500 | |
| Mô-men xoắn định mức | N·m/vòng/phút | 131/1800 | 137,7/1800 | ||
| 7.4 | Số lượng xi-lanh/dung tích | ( – ) / ( cm 3 ) | -/2270 | -/2269 | |
| 7.10 | Điện áp pin/dung lượng danh định | V/Ah | 12/60 | 12/60 | |
| Nhà sản xuất hộp số | Trung Quốc | Trung Quốc | |||
| 10.4 | Dung tích bình nhiên liệu | lít | 50 | 50 |
XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN HELI
| Xe nâng chạy dầu HELI | Đơn vị | Dòng 1.5 tấn |
| Model | CPCD15-WS1H | |
| Tâm tải trọng | mm | 500 |
| Chiều cao nâng | mm | 2000 ~ 6000 |
| Chiều dài càng nâng | mm | 920 |
| Chiều dài xe (không tính càng) | mm | 2277 |
| Chiều rộng xe | mm | 1070 |
| Chiều cao xe | mm | 2140 |
| Bán kính quay vòng | mm | 2016 |
| Tốc độ nâng (Tải/ không tải) | mm/s | 610/650 |
| Tốc đô hạ (Tải/ không tải) | mm/s | 450/600 |
| Tốc độ di chuyển (Tải/ không tải) | km/h | 17/18 |
| Khả năng leo dốc (Tải/ không tải) | % | 40/20 |
| Động cơ | ISUZU C240 | |
| Công suất | kW/rpm | 35.4/2500 |
| Momen xoắn | Nm/rpm | 139.9/1800 |
XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN NIULI
| Tải trọng nâng | 1500kg |
| Chiều cao nâng | 3.000-6.000mm |
| Tâm tải trọng | 500mm |
| Chiều dài càng nâng | 920-1070mm |
| Loại động cơ | Diesel |
| Hộp số | Tự động/ Số cơ |
| Lốp xe | Lốp hơi hoặc Lốp đặc |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2.5-3.5 lít/ giờ |
| Bán kính quay | 2.000-2.200mm |
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN
-
Hiệu suất ổn định, động cơ mạnh mẽ, dễ bảo trì: phù hợp với mọi nhu cầu nâng hạ hàng hóa từ 1–1.5 tấn. Xe sử dụng động cơ diesel giúp quá trình nâng hạ ổn định, chịu tải tốt và dễ sửa chữa khi cần. Phụ tùng thay thế luôn sẵn có, giá hợp lý.
-
Tiết kiệm nhiên liệu: động cơ thế hệ mới giúp giảm lượng dầu tiêu hao đáng kể, tiết kiệm chi phí vận hành mà vẫn đảm bảo hiệu suất làm việc cao.
-
Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt: xe có kích thước vừa phải, dễ vận hành trong kho hẹp hoặc sàn làm việc giới hạn diện tích, khu vực sản xuất hoặc xếp dỡ hàng hóa trong container.
-
Độ bền cao: khung sườn thép chịu lực, hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.
-
Khả năng hoạt động bền bỉ, nâng hạ chính xác:
Có thể làm việc trong điều kiện khói bụi, nhiệt độ cao hoặc mưa nắng ngoài trời – điều mà các dòng xe điện không làm được. -
Tính an toàn cao:
Xe được trang bị hệ thống phanh dầu, khung bảo vệ chắc chắn, đèn chiếu sáng và còi cảnh báo, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người vận hành. - Ứng dụng đa dạng: Xe có thể dùng với nhiều loại càng nâng, bộ công tác phụ trợ như: kẹp cuộn, kẹp giấy, dịch càng, gật gù, càng dài… phù hợp cho từng loại hàng hóa khác nhau.
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN
Xe nâng dầu 1.5 tấn được ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực như:
-
🏭 Nhà máy sản xuất linh kiện, thực phẩm, đồ gỗ, nhựa, thép, kim khí.
-
🧱 Kho hàng, kho trung chuyển, khu công nghiệp.
-
🚚 Cảng bốc dỡ, bến bãi, cửa hàng vật liệu xây dựng, kho hàng tổng hợp.
-
📦 Công ty logistics, kho vận, dịch vụ xuất nhập khẩu, cảng, bến bãi.
Với tải trọng vừa phải và cấu trúc cơ động, xe nâng dầu 1.5 tấn giúp doanh nghiệp tăng năng suất bốc dỡ hàng hóa, tiết kiệm nhân công và tối ưu chi phí vận hành.
Nhờ tải trọng vừa phải, xe nâng dầu này có thể linh hoạt hoạt động trong nhiều không gian, đặc biệt là khu vực có lối đi hạn chế mà vẫn đảm bảo hiệu quả làm việc cao.
TỔNG HỢP CÁC THƯƠNG HIỆU XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN PHỔ BIẾN
Trên thị trường hiện nay, một số thương hiệu uy tín được khách hàng Việt Nam ưa chuộng bao gồm:
-
Hangcha – thương hiệu Trung Quốc hàng đầu, chất lượng tốt, giá hợp lý.
-
Heli – vận hành êm, tiết kiệm nhiên liệu, phụ tùng phổ biến.
-
Niuli – giá cạnh tranh, phù hợp doanh nghiệp nhỏ.
-
Toyota / Komatsu / Mitsubishi – thương hiệu Nhật Bản nổi tiếng về độ bền và độ ổn định.
Tùy theo nguồn vốn và mục đích sử dụng, khách hàng có thể chọn xe nâng mới 100%, xe nâng cũ đã qua sử dụng, hoặc xe nâng thuê dài hạn để tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN CHI TIẾT
| Loại xe | Giá tham khảo (VNĐ) | Giá thực tế (VNĐ) |
| Xe nâng dầu 1.5 tấn Hangcha | 230.000.000 | Liên hệ: Ms. Hoa 0961.865.247 |
| Xe nâng dầu 1.5 tấn Heli | 250.000.000 | |
| Xe nâng dầu 1.5 tấn Niuli | 300.000.000 | |
| Xe nâng dầu 1.5 tấn Komatsu | 400.000.000 | |
| Xe nâng dầu 1.5 tấn Mitsubishi | 420.000.000 | |
| Xe nâng dầu 1.5 tấn Toyota | 440.000.000 |
Giá trên là giá chưa có thuế VAT. Giá thay đổi theo biên động giá thị trường.
Giá xe nâng dầu phụ thuộc:
-
Thương hiệu sản xuất
-
Chiều cao nâng (3m, 4.5m, 6m…)
-
Loại lốp (lốp hơi, lốp đặc)
-
Hệ thống số (cơ hoặc tự động)
-
Tình trạng xe (mới 100% hoặc đã qua sử dụng)
Quý đơn vị, khách hàng tuỳ thuộc vào tình hình tài chính, nhu cầu sử dụng của đơn vị để lựa chọn hãng xe phù hợp nhất.
ĐỊA CHỈ MUA XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN GIÁ RẺ
Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua xe nâng dầu 1.5 tấn giá rẻ, uy tín, hãy liên hệ:
Công ty TNHH Đầu Tư Thiết Bị Công Nghiệp Hà Nội
Hotline: Nguyễn Hoa – 0961.865.247
Địa chỉ: Số 25, Khu tập thể 665, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội.
Địa chỉ kho số 1: Nhị Khê, Thường Tín, Hà Nội
Địa chỉ kho số 2: Bãi xe miền Nam, Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ kho số 3: An Phước, Long Thành, Đồng Nai.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp:
-
Xe nâng dầu từ 1 tấn đến 10 tấn (Hangcha, Heli, Niuli, Toyota…)
-
Xe nâng điện, xe nâng tay, xe nâng bán tự động.
-
Phụ tùng xe nâng, lốp xe nâng, càng nâng, lò xo, bánh xe nâng tay, bảo dưỡng định kỳ.
Cam kết:
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi toàn quốc
- Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng trọn gói
Xe nâng dầu 1.5 tấn là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, xưởng sản xuất, xưởng cơ khí. Thiết bị này nâng hạ hiệu quả, bền bỉ và tiết kiệm chi phí. Với nhiều ưu điểm vượt trội về hiệu suất, độ bền và giá thành, dòng xe này luôn là giải pháp tối ưu cho mọi kho xưởng.

