Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn là dòng sản phẩm được nhiều người Việt tin dùng. Đây là thiết bị nâng hạ hiện đại, có vai trò quan trọng trong đời sống lao động sản xuất của con người. Thiết bị này được thiết kế bệ đứng lái cho người sử dụng, giải phóng sức lao động, nâng cao hiệu quả làm việc.
Xe nâng điện đứng lái là thiết bị có kích thước khá nhỏ gọn nên phù hợp sử dụng trong kho bãi. Đặc biệt các vị trí có lối đi nhỏ hẹp, công năng sử dụng cao, không xả thải ra môi trường. Chi phí đầu tư cũng không quá lớn. Chúng tôi cung cấp các dòng sản phẩm đa dạng mẫu mã, chủng loại, kiểu dáng cho người sử dụng lựa chọn.
Đây là loại thiết bị nâng hạ và di chuyển hoàn toàn bằng điện, giải phóng sức lao động của con người. Đem lại hiệu quả lao động cao gấp nhiều lần.
Thiết kế bệ đứng lái: là loại xe nâng có bệ cho người dùng đứng lên để lái xe. Điều này khắc phục nhược điểm của các loại xe nâng bán tự động hay xe nâng điện đi bộ lái, phải đi theo sau xe.
Khả năng nâng hạ tải trọng lên đến 1500kg, nâng tải trọng lớn.
Khung xe thiết kế dày dặn, hình chữ L rất chắc chắn. Xe nâng điện này được nhiều doanh nghiệp Việt tin dùng.
Xe nâng điện cung cấp giải pháp nâng hạ hàng hoá tối ưu, giúp các đơn vị, doanh nghiệp nâng và trung chuyển hàng hoá tối ưu.
TỔNG HỢP CÁC DÒNG XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Niuli
Niuli được biết đến là hãng xe nâng đến từ Trung Quốc. Đây là thương hiệu xe nâng khá nổi tiếng tại Trung Quốc cũng như các nước châu Á. Dòng xe nâng của hãng này ở tầm trung. Bên cạnh đó chất lượng cũng là yếu tố khiến khách hàng đánh giá cao về thương hiệu xe nâng này.
Số lượng tiêu thụ qua từng năm tăng nhanh cho thấy dòng xe nâng Niuli đã thâm nhập và có được lòng tin của người sử dụng.

Sản phẩm tiêu biểu:
Xe nâng điện CTQN ( xe nâng điện giản đơn với thiết kế bệ đứng lái)
Xe có thiết kế tay cầm điều khiển thông minh đa chức năng bao gồm chân ga, nút an toàn lùi, cần nhả hạ và đèn báo nguồn, cũng có chức năng chuyển chế độ lái khi tay cầm ở trạng thái thẳng đứng.
Xe nâng có thiết kế tích hợp công tắc chìa khóa cũng như nút tắt nguồn khẩn cấp có thể bảo vệ hệ thống điện, tiết kiệm điện và đảm bảo an toàn khi không hoạt động. Bên cạnh đó, chúng còn được trang bị bộ điều khiển Curtis hiệu suất cao và động cơ dẫn động, bánh xe polyurethane chất lượng cao và bền bỉ khi sử dụng. Bố trí khoa học và hợp lý đảm bảo hiệu suất tuyệt vời và thuận tiện trong quá trình bảo trì.
Model | Unit | CTQN15/16 | CTQN15/20 | CTQN15/25 | CTQN15/30 | CTQN15/33 | CTQN15/35 | CTQN15/40 | CTQN1545 | CTQN1550 |
Drive unit | Electric | |||||||||
Load Capacity | Kg | 1500 | ||||||||
Load center | mm | 500 | ||||||||
Mast | Single mast | Double mast | Triple Mast | |||||||
Brake way | Rebirth system moves + Electric at butterfly release | |||||||||
Tyre type | Polyurethane | |||||||||
Front tyre dimensions | mm | φ80×60 | ||||||||
Rear tyre dimensions | mm | φ130×55 | ||||||||
Traction wheel | mm | φ230×75 | ||||||||
Wheels front/rear(x=traction) |
1x-4/2 | |||||||||
Travel position tiller height | mm | 1050 | ||||||||
Lift height h3 | mm | 1620 | 2020 | 2520 | 3020 | 3320 | 3520 | 4020 | 4520 | 5020 |
Closed height h1 | mm | 2080 | 1580 | 1830 | 2080 | 2230 | 2330 | 1900 | 2060 | 2230 |
Forks clearance h13 | mm | 85~90 | ||||||||
Fork dimensions | S/L1/E | 1150×160×65 | ||||||||
Total length l1 | mm | 2580 | 2600/2210 | 2620/2230 | ||||||
Total width b1 | mm | 850 | ||||||||
Maximum forks width b5 | mm | 680 | ||||||||
Forks inside width | mm | 360 | ||||||||
Min turning radius | mm | R1750 | R1760 | |||||||
Min turning radius (Open pedal) |
mm | R2150 | R2160 | |||||||
Aisle width for pallets (1000X1000mm) |
AST mm | 2550/2900(open pedal) | ||||||||
Aisle width for pallets (1200x1000mm) |
mm | 2680/3030(open pedal) | ||||||||
Lifting speed (lade/unlade) | mm/s | 100/70 | 130/70 | |||||||
Lowering speed(lade/unlade) | mm/s | ≤500 | ||||||||
Traction speed(lade/unlade) | Km/h | 6/5 | ||||||||
Maximum grade ability (lade/unlade) |
% | 15/6 | ||||||||
Truck weight (without battery) |
Kg | 860 | 925 | 960 | 985 | 905 | 920 | 950 | 970 | 990 |
Battery weight(±5%) | Kg | 210 | ||||||||
control system | AC-Speed Control | |||||||||
Traction motor | KW | 1.5 | ||||||||
Lift motor | KW | 2.2 | ||||||||
Battery | V/Ah | 2V×12/240 |
Xe nâng điện FBR: loại xe nâng điện thiết kế buồng đứng lái hiện đại, cao cấp
Model | FBR20 | ||||
Features | 1.3 1.4 |
Power (eclectric, diesel, gasoline, liquefied gas, manual)
Driving mode {manual, walking, standing and picking) |
electric
Standing |
electric
Driving |
|
1.5 | The rated load | Q(t) | 2 | 2 | |
1.6 | Load centor distance | c (mm) | 500 | 500 | |
1.8 | Befor hanging from | x (mm) | 3985 | 400 | |
1.9 | The wheelbase | y (mm) | 1591 | 1800 | |
Weight | 2.1 | Dead weight (including battery) | kg | 3050 | 3100 |
Wheels | 3.1 | Tires ( rubber wheels, high performance elastomer wheels, pneumatic tires, polyurethane wheels) | Pofyurethane wM | Poljvfelhane (pu) | |
3.2 | Wheel dimensons, drive side | 5W (mm) | W122 | 343M22 | |
3.3 | Wheel dimensons, bearing side | CtW (mm) | 267-135 | 2S5-125 | |
3.4 | Wheel size, balance wheel | 178-73 | |||
3.5 | Number of wheels (x= driving wheel) bearing side/ driving side | 220 | M0 | ||
3.7 | Wheel base, load side/drive side | b11 (mm) | 112SE | 112M) | |
Basic dimensions | 4.1 | Fork rake front/back | O | 2 0M | 2Q4 |
4.2 | Heigh of the door frame | mm | 2060 | 2060 | |
4.3 | Free lifting height | mm | uo | 140 | |
4.4 | Hoisting height | mm | 3000 | 3000 | |
4.5 | The maximum beight of the door frame during operation | mm | 3564 | 3884 | |
4.7 | Overhead guard height | mm | 2250 | 22S0 | |
4.19 | Overall length | 2S00 | 2500 | ||
4.2 | The goods fork length | 1430 | 1430 | ||
4.21 | Body width | bi (mm) | 1260 | i»o | |
4.22
4.25 |
Pallet fork size | (mm) | 4QHZ2H070 | 4^12^1070 | |
uter space between forks (minimum/maximum) | tx (mm) | 250800 | 250800 | ||
4.28
4.31 |
Forwward distance | (4 <mm) | 630 | 630 | |
Minimum ground clearance | • mm> | 91 | 91 | ||
4.34 | Right-angle stacking channel width 88 x 1200 (1200 placed along the fork) | Ast <mcn) | 2990 | 2»0 | |
4.35 | Turning radius | Wa (mm) | 1380 | iwo | |
4.37 | The length to the front end of the wheel arm | lr (mm) | 1985 | 1W5 | |
performance | 5.1 | Speed full load/no load | kmih | gauoo | 9 0i*10 0 |
5.2 | Lifting speed full load/no load | tnnVs | 28a’4Q0 | 28NOO | |
5.3 | Descending speed full/no load | mm*s | <600 | <600 | |
5.4 | Forward speed full/ no load | mb | 0.1 | 01 | |
5.8 | Maximum climbing capacity full load/ no load | % | 12/150 | 120/15.0 | |
5.1 | Crane brake | Hydraulic | |||
The motor | 6.1 | Drive motor power S2 60min | kW | 5 | S |
6.2 | Boost motor power S3 by 15% | kW | 10 | 10 | |
6.4 | Battery voltage, rated capacity K5 | V/Ah | 48MOO | 4&46500 | |
8.2 | System pressure | (bar) | 150 | 150 | |
8.4 | Driver ear noise level according to EN12053 standard | d8(A) | 70 | 70 |
XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN HELI
Là một trong những thương hiệu xe nâng điện có mức tiêu thụ hàng đầu Việt Nam. Điều này cho ta thấy được các sản phẩm xe nâng điện Heli rất chiếm ưu thế trên thị trường.
Xe nâng điện CDD15J-RE: xe nâng điện có bàn đứng lái
Model | Đơn vị | CDD15J-RE |
Board điều khiển | Curtis/Heli | |
Dung lượng bình điện/ Trọng lượng | V/Ah | 2x 12/120 |
Tải trọng nâng | Kg | 1.500 |
Tâm tải trọng | mm | 600 |
Kiểu lái | Đứng lái(có bàn đứng) | |
Bánh xe | PU | |
Chiều cao nâng tối đa | mm | 1600/2000/2500/3000/3500 |
Kích thước bánh lái | mm(Dx w) | 210x 70 |
Kích thước vòng bi | mm(Dx w) | 80x 70 |
Chiều dài tổng thể(Gập/duỗi bàn đứng) | mm | 1890/2282 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 808 |
Bề rộng càng nâng | mm | 570/ 650/ 695 |
Kích thước càng nâng | mm | 1150x 180x 60 |
Chiều rộng lối đi làm việc an toàn | mm | 2160 |
Bán kính quay vòng | mm | 1455 |
Tốc độ di chuyển(có tải/không tải) | Km/h | 4.0/ 4.2 |
Tốc độ nâng hạ(có tải/không tải) | mm/s | 90/ 130 |
Khả năng leo dốc (có tải/không tải) | % | 6/8 |
Motor di chuyển | kW | 1 |
Motor nâng hạ | kW | 2.2 |
Trọng lượng xe có Ắc qui | Kg | 675/688/700/710/722 |
Xe nâng điện CQD15-GC12R: xe nâng điện có buồng đứng lái
Thông số xe | Xe nâng điện Heli 1.5 tấn CQD15 |
Model | CQD15 |
Code | -GC2R/-GE2R/-GD2R |
Tải trọng nâng (Kg) | 1.500 |
Nhiên liệu | Điện Ắc qui |
Kiểu lái | Đứng lái |
Chiều cao nâng tối đa mm | 3.100 |
Chiều dài càng nâng mm | 1070 |
Chiều dài cơ sở xe mm | 1.721 |
Motor nâng kW | AC 10 |
Motor lái kW | AC 5 |
Motor trợ lái kW | AC 0.6 |
Tốc độ nâng mm/s | 0.31/0.5 |
Tốc độ di chuyển Km/h | 10/10.5 |
Hành lang làm việc an toàn mm | 2.760 |
Acqui V/Ah | 48/345 |
Loại lốp | PU |
Thời gian sử dụng xe
(Cường độ trung bình ) |
Từ 8 giờ làm việc cho 1 lần sạc đầy |
XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN HANG CHA
Hangcha được thành lập năm 1956, là đơn vị số 1 về xe nâng Trung Quốc nhập khẩu trên thế giới. Lọt top 9 dòng xe nâng bán chạy nhất trên thế giới. Sản lượng hằng năm ước tính gần 200.000 xe nâng (tính tới năm 2020). Các sản phẩm của chúng tôi bao gồm đủ các dòng xe nâng dầu, xe nâng điện, xe nâng gas/xăng, đầu kéo kiện, cầu dẫn container…
Xe nâng điện 1.5 tấn có buồng đứng Lái CQD15
Model | CQD15 |
Thông số cơ bản | |
Tải trọng nâng | 1500 kg |
Tâm tải trọng | 500 mm |
Chiều cao nâng | 3000 mm- 6000mm |
Góc nghiêng trụ nâng | Trước 3o, sau 5o |
Tự trọng | 2430 kg |
Động cơ điện | |
Motor di chuyển | AC 4 KW |
Motor nâng | AC 9 KW |
Hộp số | |
Kiểu hộp số | PowerShift |
Loại số | Tự động |
Kích thước xe | |
Chiều dài | 2146 mm |
Chiều rộng | 1094 mm |
Chiều cao | 2240 mm |
Kích thước càng | 920x 100x 35 mm |
Loại càng | Cascade – Mỹ |
Bán kính vòng quay | 1600 mm |
Lốp xe | |
Bánh xe trước PU | Ø343×135 |
Bánh xe sau PU | Ø250×105 |
Thông số khác | |
Khả năng leo dốc có tải | 15% |
Kiểu vận hành | Đứng lái |
Hệ thống thủy lực | Shimadzu- Nhật Bản |
Màu sơn | đỏ/vàng hãng sơn Nippon |
Xe nâng điện 1.5 tấn có bàn đứng lái
Nội Dung | Thông số |
---|---|
Model | CQD15-AC2S-i |
Thương hiệu | Hangcha |
Tâm tải trọng | 500 mm |
Loại bánh | Lốp PU (standard) |
Số bánh xe | 05 bánh |
Kích thước bánh lái (rear) | 343×135 mm |
Kích thước bánh phụ | 150×85 mm |
Kích thước bánh tải | 250×105 mm |
Tải trọng nâng hàng | 1500 kg |
Nguồn | Sử dụng ĐIỆN |
Kiểu vận hành | Đứng lái |
Trọng lượng xe | 2423 kg |
Kích thước dài x rộng x cao | 2146 x 1094 x 2240 mm |
Chiều cao nâng | 3000mm, 2 tầng (option yêu cầu tối đa nâng cao m) |
Kích thước càng nâng | 920 x 100 x 35 mm (option yêu cầu càng dài 2m) |
Bán kính vòng quay | 1600 mm |
Chiều rộng lối đi quay đầu khi nâng pallet 1m2: | 2710 mm |
Tốc độ nâng hạ có/không tải:Tốc độ di chuyển có/không tải: | 320/550 mm/s9.5/10.5 km/h |
Khả năng mast move (reach distance) | 230 – 720 mm |
BATERRY: | Dung lượng pin: 48/202 V/Ah Lithium LFP (standard) CATL HANGCHASạc đầy trong 120 phút
(Options Pin Lithium CATL: CQD15-AC2S-i: 80/271 và 80/404 V/AH – LIFEPO4) Thời gian bảo pin 5 năm hoặc 10000 giờ |
Tính năng quan trọng | Hạ cánh mềm (standard)Bơm thủy lực Shimazu – Nhật(standard)
Phanh tái tạo năng lượng (sạc lại năng lượng cho Pin) (standard) Phanh chống trượt dốc (standard) Phanh lùi (standard) Hệ thống giao thức CAN-BUS (đọc lỗi hiển thị lên màn hình) (Yêu cầu Options: dịch giá, càng dài, kho lạnh -30 độ C, đèn an toàn, Trang bị khác theo yêu cầu,…) |
Cảm biến trên xe | Cảm biến bàn đạp an toàn (rời khỏi vị trí lái xe ngưng hoạt động) (standard) |
Hệ thống điều khiển | CURTIS – MỸ (full AC control) |
Khả năng leo dốc có tải | 15% |
MOTOR NÂNG | 9 KW AC(Motor brushless) Note: không cần bảo dưỡng trong suốt vòng đời xe, do không cần thay chổi than (kích xoay motor bằng board mạch ) |
MOTOR LÁI | 4 KW AC(Motor brushless) Note: không cần bảo dưỡng trong suốt vòng đời xe, do không cần thay chổi than (kích xoay motor bằng board mạch ) |
CẤU TẠO CHÍNH CỦA XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN NHƯ SAU:
Bao gồm các bộ phận:
- Thân xe: toàn bộ thân xe được làm từ hợp kim thép cao cấp
- Càng nâng: rất rắn chắc.
- Khung nâng: 1 khung, 2 khung, 3 khung tuỳ thuộc vào chiều cao nâng.
- Cabin lái/ Bàn đứng lái: nơi người sử dụng đứng làm việc.
- Bình điện ắc quy: cung cấp nguồn điện để xe có thể hoạt động được.
- Tấm chắn bảo vệ
- Bánh xe nâng: gồm bánh lái và bánh tải. Được làm từ nhựa pu cao cấp nên hạn chế tiếng ồn tối đa, hạn chế sự hư hại mặt nền. Bên cạnh đó, khả năng chịu tải cực tốt.
TẠI SAO BẠN PHẢI SỬ DỤNG XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN TRONG LAO ĐỘNG SẢN XUẤT?
Chúng ta đã biết, trong thời đại hiện đại hoá, công nghiệp hoá đất nước, nhu cầu trung chuyển hàng hoá, sản phẩm rất lớn. Việc các ông chủ doanh nghiệp sử dụng nhân công không thể đem lại hiệu quả toàn diện. Bên cạnh đó còn rất tốn kém chi phí. Sử dụng các dòng xe nâng điện chính là một trong những giải pháp hàng đầu.
Vậy tại sao bạn nên sử dụng các dòng xe nâng điện trong công việc:
- Nâng cao năng suất, hiệu quả làm việc lên gấp nhiều lần.
- Không xả khí thải, không gây quá nhiều tiếng ồn trong vận hành, bảo vệ môi trường, thích hợp sử dụng trong các kho hàng.
- Tiết kiệm nguyên liệu: do xe xạc bằng nguồn điện sinh hoạt 220V nên chi phí khá thấp.
- Ít phải bảo trì, bảo dưỡng: thời gian bảo dưỡng ít, phụ tùng thay thế thường là có sẵn.
- Độ bền và tuổi thọ khá cao
- Khả năng di chuyển linh hoạt, ngóc ngách: xe có kích thước nhỏ gọn, có thể di chuyển, len lỏi vào các ngóc ngách mà các dòng xe nâng dầu không thể đáp ứng được.
Ngày nay, không chỉ xe nâng được tích hợp công nghệ điện ắc quy mà ngay cả các dòng xe máy, xe ô tô đều tích hợp nguyên liệu này. Điều này cho thấy xu hướng trong tương lai, các dòng thiết bị điện ngày càng trở nên phổ biến và tin dùng.
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN
- Khung nâng rất chắc, toàn bộ xe được làm từ vật liệu thép cao cấp, hạn chế tối đa sự hoen gỉ, độ cứng cao.
- Hệ thống tay điều khiển: chiều cao phù hợp với tầm vóc của người châu á, thiết kế chính giữa đảm bảo người sử dụng có thể điều khiển xe dễ dàng và thuận tiện nhất.
- Đối với dòng xe nâng đứng lái có buồng, cabin được thiết kế rộng rãi nhưng vẫn đảm bảo tầm nhìn tốt cho người sử dụng.
- Xe được trang bị đầy đủ hệ thống đèn led giúp người dùng làm việc tốt nhất ngay cả buổi tối.
- Màn hình LCD hiển thị rõ nét các thông số của xe: lượng pin, công tơ mét, số giờ làm việc, báo sự cố
- Đa dạng các chiều cao nâng bao gồm: 3 mét, 4 mét, 4.5 mét, 5 mét, 6 mét.
- Bánh xe được làm từ nhựa pu có khả năng chịu tải lớn, độ bền cao. Sử dụng tối ưu trong nền epoxy, nền xi măng…
- Trang bị đầy đủ còi, đèn, gương chiếu hậu đảm bảo an toàn, tiện lợi.
ỨNG DỤNG CỦA XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN
- Trung chuyển các loại hàng hoá trong kho hàng.
- Di chuyển hàng từ vị trí này sang vị trí khác.
- Đưa sản phẩm lên ô tô, xe tải, giá kệ trên cao
Sử dụng chủ yếu trong các ngành:
- Ngành chế biến thực phẩm
- Ngành sản xuất linh kiện điện tử
- Các kho ở siêu thị, trung tâm thương mại
- Ngành may mặc
- Ngành dược phẩm
- Ngành khai thac
- Ngành cơ khí.
- Ngành logistics
- Ngành sản xuất thuỷ sản
BẢNG GIÁ XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN CHI TIẾT
Tên sản phẩm | Giá thành (VNĐ) | Liên hệ |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Niuli ( bàn đứng) | 170.000.000-250.000.0000 | 0961.865.247 |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Niuli ( buồng đứng) | 260.000.000-300.000.000 | |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Heli ( bàn đứng) | 120.000.000-200.000.000 | |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Heli ( buồng đứng) | 220.000.000-300.000.000 | |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Hangcha ( bàn đứng) | 140.000.000-210.000.000 | |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Hangcha ( buồng đứng) | 210.000.000-350.000.000 |
Giá trên là giá tham khảo, quý khách hàng vui lòng gọi trực tiếp để được báo giá chính xác nhất!
ĐỊA CHỈ PHÂN PHỐI XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI 1.5 TẤN CHẤT LƯỢNG, GIÁ RẺ NHẤT TẠI VIỆT NAM
Để đảm bảo mua được các mặt hàng chất lượng, người sử dụng cần tìm được đơn vị cung cấp uy tín. Quý đơn vị có nhu cầu mua xe nâng tay, xe nâng điện vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Tên: Công ty TNHH đầu tư thiết bị công nghiệp Hà Nội.
Địa chỉ trụ sở chính: Số 25, khu tập thể 665, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội.
Các điểm kho đặt tại: Hà Nội, HCM, Đà Nẵng
Là đơn vị nhập khẩu trực tiếp các dòng xe nâng chuyên dụng tại thị trường Việt Nam, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho quý khách hàng những thiết bị chất lượng nhất.
Quý khách muốn chọn được xe nâng phù hợp nhất, vui lòng cung cấp các thông tin cơ bản như sau:
- Tải trọng hàng hoá cần nâng
- Chiều cao nâng mà bạn muốn đưa hàng hoá lên
- Môi trường làm việc: trong nhà hay ngoài trời, nhiệt độ thường hay kho đông lạnh
- Khả năng tài chính mà bạn có
- Khoảng cách lối đi trong kho hàng.
Biết được các thông tin cơ bản, nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp và kinh tế nhất.
Khi lựa chọn công nghiệp Hà Nội làm đơn vị cung cấp, bạn sẽ được mua sản phẩm:
- Chính hãng, nhập khẩu chính ngạch 100%
- Đầy đủ chứng nhận nguồn gốc CO, chứng nhận chất lượng CQ
- Hoá đơn giá trị gia tăng đầy đủ
- Chế độ bảo hành sản phẩm dài, đầy đủ nhất.
Thông tin liên hệ:
Hotline/ Zalo: Nguyễn Hoa 0961.865.247
Email: cnhn.kd09@gmail.com